Nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán . - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hào, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Văn Hào, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1913, hi sinh 19/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị