Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình tô - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Đình tô - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Lĩnh Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Cao Dương - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Thủy Nguyên - Cao Dương - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Việt - Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Đại Việt - Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương