Nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Năm Danh, nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ NGUYỄN DANH, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Danh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hòa - Phú Khánh - An Giang
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán Ninh Hòa - Phú Khánh - An Giang hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Hòa - Phú Khánh - An Giang
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán Ninh Hòa - Phú Khánh - An Giang hi sinh 19/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lò Gò - Tà Keo - CPC
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán Lò Gò - Tà Keo - CPC hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang