Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ La Văn ảnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Thạch - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Ảnh, nguyên quán Tuyên Thạch - Mộc Hóa - Long An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ảnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế hạ - Văn Yên Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn ảnh, nguyên quán Quế hạ - Văn Yên Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ảnh, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh