Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Kết, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lâm Văn Kết, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Trình Kết, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Kết, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lượng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kết, nguyên quán Gia Lượng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu