Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Mạnh Thắng, nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị