Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hoàng Trung Hà, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Trung Khổ, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên Huế hi sinh 13/5/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trung Thực, nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Đình Trung, nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh đài - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Minh đài - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh