Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 13/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Khánh - T. Hoà - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Thiệu Khánh - T. Hoà - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN LUYẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Khánh Mậu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 25 - 02 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Minh Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh