Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Bắc, nguyên quán Hải Dương - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 28/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1961, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm dài - Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán Xóm dài - Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Bắc, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm chè - Tân Sỏi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Bắc, nguyên quán Xóm chè - Tân Sỏi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh