Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Chành, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng Lèo - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Châu, nguyên quán Làng Lèo - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Chí, nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Chiêu, nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương