Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Xá - Vỏ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Bế Văn Trung, nguyên quán Tràng Xá - Vỏ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1953, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Trung, nguyên quán Trần Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Trung, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đăng Văn Trung, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An