Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kép - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Thu, nguyên quán Kép - Hà Bắc hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Minh Thua, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thức, nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Minh Vương, nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh