Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ ĐÌNH NHUẬN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Đình Bộ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 03/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Cẩm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đình Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Chước, nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đình Huệ, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Hùng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh