Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngà, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Ngà, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngà, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngà, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 03/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang