Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Ẩn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bình, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Cầu, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Châu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Cừ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đề, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Diệu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1907, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An