Nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nhạn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhạn, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Nhạn, nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Quốc Thị Nhạn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 25/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Nhạn, nguyên quán Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhạn, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị