Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 15/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thúc, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thúc Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu chinh - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hà Thúc Sơn, nguyên quán Phan Chu chinh - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ THÚC THIÊN, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Thúc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 17 - 06 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị