Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Bá Phê, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phê, nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình hi sinh 4/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao T Phê, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Phê, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phê, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An