Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Đấu, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đấu, nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đấu, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đấu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Đấu, nguyên quán Long An hi sinh 7/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đấu, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Lương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đấu, nguyên quán Thụy Lương - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đấu, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đấu, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh