Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HOÀNG ĐỨC CHIẾN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Mãnh, nguyên quán Quảng Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ẩn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 04/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị