Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 22/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà công Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng