Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Tấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 21/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Khê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Sóc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Hộp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh