Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Tư Bính, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thị Trấn Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán Thị Trấn Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị