Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Công Tâm, nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơ - Đông Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Tâm, nguyên quán Đông Sơ - Đông Lương - Nghệ An hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tâm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vịêt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Tâm, nguyên quán Vịêt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Tâm, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An