Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hoàng, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngọc, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Minh Ngọc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum