Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Phần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Thủy Nguyên - Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Phần, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phần, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Duy Phần, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phần, nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Phần, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị