Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Sỹ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tính, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Trực, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tùng, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 7/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên