Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đống, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 17 - 7 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đức, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 1/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xá - Vân Đồn - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán Đông Xá - Vân Đồn - Quảng Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hảo, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hoan, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hương, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Kiếm, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An