Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Điều, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đồn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hạng, nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hóa, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Kháng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lan, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thọ - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lục, nguyên quán Phú thọ - Đại Từ - Bắc Kạn hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch THắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lượng, nguyên quán Thạch THắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lượng, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị