Nguyên quán Long Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Vượng, nguyên quán Long Giang - Bắc Giang hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Vượng, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1930, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lục Văn Vượng, nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Vượng, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Vượng, nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Hải - Thị An - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Thị Hải - Thị An - Thái Bình hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lê - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Kim Lê - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Mậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Vĩnh Thanh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị