Nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Anh, nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tuấn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tuấn Anh, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Anh Tuấn, nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp, sinh 1960, hi sinh 13/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Hoà - Nha Tranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Chua Anh Tuấn, nguyên quán Phước Hoà - Nha Tranh - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Số 01 - An Tập - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Anh Tuấn, nguyên quán Số 01 - An Tập - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đăng Anh Tuấn, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Anh Tuấn, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai