Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Quang minh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1929, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Huỳnh, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Ấn, nguyên quán Phú Phong - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 21/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Anh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Anh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bá, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bích, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bon, nguyên quán Long An, sinh 1948, hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang