Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Tề, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyện - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Mạnh Tề, nguyên quán Thanh Nguyện - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tề, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tề, nguyên quán An Hoà hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tề, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 27/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tề, nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tề, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 19/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tề, nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị