Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Bé Ba, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Dưỡng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 25/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hoa, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hồng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Thạnh - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hồng Hoa, nguyên quán Bình Thạnh - Đức Huệ - Long An hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH THỊ HỰ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh an
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khả, nguyên quán Thanh an, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khương, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương