Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hữu Thời, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thời Doong, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Thời, nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thời, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Thời, nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh
Liệt sĩ LƯU VĂN THỜI, nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thời, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 01/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang