Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối4 - Khu 1 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hùng Minh Tiến, nguyên quán Khối4 - Khu 1 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Yên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Định Yên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 31 Bà Triệu - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán 31 Bà Triệu - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Miền Nam hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ngô Minh Tiến, nguyên quán Tam Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Minh Tiến, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai