Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/6/48, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Châu Văn Tám, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Long An hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Văn Tám, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Cổ Văn Tám, nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thôn Thị Chung - Kinh Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Thôn Thị Chung - Kinh Bắc - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An