Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 17/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Lâm - Thị trấn Lâm - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thì Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thì Phù Diêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang