Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khiếu Viết Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Khiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khiếu Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Khiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Văn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Bùi Văn Hữu, nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Bùi Văn Hữu, nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Hữu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Văn Hữu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Hữu, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An