Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Tạ Xuân Bản, nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1962, hi sinh 7/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH BẢN, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 3/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Bản, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Tân Lập Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Giao Thủy - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An