Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đình Kim, nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Kim, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Kim, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Vinh - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh