Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Di Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hằng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh