Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Sáng, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sáng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Sáng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị