Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Giang - Xã Sơn Giang - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Ái, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Sơn - Kỳ Phong - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ái, nguyên quán Đông Sơn - Kỳ Phong - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum