Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Đá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bằng - Hương Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đá, nguyên quán Thuỷ Bằng - Hương Phú, sinh 1955, hi sinh 06/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đức Đá, nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Đá, nguyên quán Thọ Sơn - Bắc Sơn - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Đá, nguyên quán Vĩnh Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang