Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hồ Ly, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Ly, nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ly, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lắc Pha Ly, nguyên quán Campuchia, sinh 1960, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Ly, nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 03/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ly, nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ly Văn Khâm, nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Mùa A Ly, nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An