Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán Hà Tây hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đình Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An