Nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Đắc Điển, nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Hải, nguyên quán Bắc sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gai Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đắc Lợi, nguyên quán Gai Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đắc Phòng, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lộc - Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đắc Phú, nguyên quán Phú lộc - Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đắc Tùng, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh