Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hải Phú + Hải Cường - Xã Hải Phú - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định