Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên